QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CHUẨN ĐẦU RA CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KT - KT VĨNH PHÚC

Được đăng ngày Thứ năm, 22 Tháng 9 2022 03:51
Viết bởi Quản trị viên
Files đính kèm:
FileDescriptionFile sizeLast modified
Download this file (Chuan_dau_ra_cac_nganh_cao_dang.doc)Chuan_dau_ra_cac_nganh_cao_dang.doc 257 kB2022-09-22 07:17
Download this file (Chuan_dau_ra_cac_nganh_cao_dang_chat_luong_cao.doc)Chuan_dau_ra_cac_nganh_cao_dang_chat_luong_cao.doc 186 kB2022-09-22 03:29
Download this file (Chuan_dau_ra_cac_nganh_trung_cap.doc)Chuan_dau_ra_cac_nganh_trung_cap.doc 351 kB2022-09-22 03:24

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 496/QĐ-CĐKTKT Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Công bố chuẩn đầu ra các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng,

Trung cấp của trường Cao đẳng KT-KT Vĩnh Phúc

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC

Căn cứ Quyết định số 8254/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc;

Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường Cao đẳng;

Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Theo đề nghị của Trưởng phòng TTrKT&ĐBCL.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn đầu ra các ngành đào tạo trình độ cao đẳng chất lượng cao, trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc gồm: (Danh mục các ngành đào tạo kèm theo).

Điều 2. Chuẩn đầu ra là cơ sở để xây dựng chương trình đào tạo, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ đào tạo, tổ chức đào tạo kiểm tra giám sát quá trình đào tạo, liên kết giữa Nhà trường với các doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động xã hội nghề nghiệp khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm học 2022-2023. Trưởng các đơn vị trực thuộc, giáo viên, giảng viên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu: VT, TTrKT&ĐBCL.

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

PHỤ TRÁCH

 

(Đã ký)

 

TS. Nguyễn Văn Đạt

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHẤT LƯỢNG CAO, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KT- KT VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 496/QĐ-CĐKTKT ngày 06 tháng 9 năm 2022)

STT Ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Mã ngành Ghi chú
          1          Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Cao đẳng 6510305 Chất lượng cao
          2          Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Cao đẳng 6510305
          3          Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử Cao đẳng 6510303
          4          Điện công nghiệp Cao đẳng 6520227
          5          Kế toán Cao đẳng 6340301
          6          Quản trị kinh doanh Cao đẳng 6340404
          7          Dịch vụ thú y Cao đẳng 6640201 Chất lượng cao
          8          Dịch vụ thú y Cao đẳng 6640201
          9          Truyền thông và mạng máy tính Cao đẳng 6480104 Chất lượng cao
        10        Truyền thông và mạng máy tính Cao đẳng 6480104
        11        Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cao đẳng 6510201 Chất lượng cao
        12        Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cao đẳng 6510201
        13        Công nghệ ô tô Cao đẳng 6510216
        14        Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Trung cấp 5520205
        15        Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử Trung cấp 5510303
        16        Điện công nghiệp và dân dụng Trung cấp 5520223
        17        Điện công nghiệp Trung cấp 5520227
        18        Kế toán doanh nghiệp Trung cấp 5340302
        19        Kỹ thuật chế biến món ăn Trung cấp 5810207
        20        Marketing thương mại Trung cấp 5340118
        21        Chăn nuôi thú y Trung cấp 5620120
        22        Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính Trung cấp 5480102
        23        Tin học văn phòng Trung cấp 5480203
        24        Cắt gọt kim loại Trung cấp 5520121
        25        Công nghệ ô tô Trung cấp 5510216
        26        Hàn Trung cấp 5520123
        27        Thống kê Trung cấp 5460201